Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

Giới thiệu chung

1. Tên dự án: Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ.

2. Địa điểm xây dựng: Phường Bình Nhâm, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.

3. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An.

4. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn ngân sách tỉnh.

5. Hình thức đầu tư: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng.

Chủ trì thiết kế

 Chủ trì thiết kế kiến trúc:
Kiến trúc sư: Trần Cao Thắng

 Chủ trì thiết kế kết cấu:
Kỹ sư: Lê Văn Vương.

 Chủ trì thiết kế điện:
Kỹ sư: Nguyễn Ngọc Thăng

 Chủ trì thiết kế nước:
Kỹ sư: Đặng Văn Hội

 Chủ trì dự toán:
Kỹ sư: Nguyễn Nhật Trường

Tổng mức đầu tư

121.592.423.458 đồng

Quy mô đầu tư

1. Cải tạo khối công trình chính hiện hữu:

  • Số tầng: 04 tầng.
  • Diện tích xây dựng hiện hữu: 1.730,4 m2.
  • Tổng diện tích sàn xây dựng hiện hữu: 7.241,0m2. Trong đó, tầng 01: 1.730,4m2; tầng 02: 1.830,3m2; tầng 03: 1.840,3m2; tầng 4: 1.840,3m2.
  • Phương án cải tạo:
    • Phòng họp (tầng 4 hiện hữu) xây thêm bục giảng, cải tạo thành phòng Tin học 2.
    • Gộp phòng Công đoàn vào phòng Hoạt động đội (tầng 3).
    • Sơn nước lại toàn bộ tường trong, tường ngoài công trình.
    • Trát lại các vị trí hộp gen bị nứt, sơn nước hoàn thiện
    • Phá dỡ ram dốc hiện hữu, xây mới lại ram dốc + lắp lan can, tay vịn bằng inox.
    • Phá dỡ 02 tam cấp hiện hữu tại vị trí tiếp giáp khối phòng học – phòng bộ môn xây dựng mới để đảm bảo liên thông.

2. Cải tạo Nhà tập thể thao

  • Số tầng: 01 tầng.
  • Diện tích xây dựng: 843,0 m2.
  • Phương án cải tạo:
    • Phá dỡ bậc cấp phía sau (gần nhà kho). Xây lại lan can, lắp tay vịn inox tại vị trí bậc cấp vừa phá dỡ
    • Phá dỡ bậc cấp và lan can khu vực uống nước (phía tiếp giáp Khối nhà bếp + phòng họp xây mới) để đảm bảo liên thông với Khối nhà bếp + phòng họp xây dựng mới.
    • Phá dỡ lan can hiện hữu, xây mới bậc cấp tại vị trí tiếp giáp với cầu nối của khối phòng học – phòng bộ môn xây dựng mới
    • Ram dốc: phá dỡ lớp mặt bê tông hiện hữu. Đổ lớp bê tông đá 10x20mm M200 dày 100mm, lăn nhám kẻ ron. Vệ sinh tay vịn inox.
    • Cải tạo lại khu uống nước phía giáp khối lớp học hiện hữu: hạ chiều cao tường ngoài của máng nước, hạ chiều cao vòi nước.
    • Sơn nước lại toàn bộ tường trong và ngoài công trình, vệ sinh gạch ốp tường.
    • Sơn lại toàn bộ cửa đi và cửa sổ. Lắp lưới chống côn trùng cho các cửa đi, cửa sổ.
    • Sê nô: đục bỏ lớp vữa cũ. Quét lớp chống thấm, láng xi măng.

3. Xây mới bổ sung Khối phòng học – phòng bộ môn

  • Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng/giáo dục; Cấp III.
  • Cốt nền công trình (tính từ cốt sân): +0,77m.
  • Chiều cao tầng 01 (tính từ cốt nền): +3,6 m.
  • Tổng chiều cao công trình (tính từ cốt sân): +18,845m.
  • Số tầng: 04 tầng.
  • Diện tích xây dựng: 1.005,9 m2. (Trong đó: Diện tích bậc cấp, hộp gen: 54,5m2)
  • Tổng diện tích sàn xây dựng: 3.752,9 m2. Trong đó, tầng 01: 1.005,9 m2; tầng 02: 803,3 m2; tầng 03: 974,7 m2; tầng 4: 969,0 m2.
  • Cấu trúc chịu lực chính: Móng cọc bê tông cốt thép, cấp độ bền B22,5; Đà kiềng, cột, dầm bằng bê tông cốt thép, cấp độ bền B20. Nền, sàn, sàn mái bằng bê tông cốt thép, cấp độ bền B20.
  • Vật liệu sử dụng chính: Nền, sàn phòng lát gạch granite. Sàn hành lang và sàn vệ sinh lát gạch granite nhám mặt; bậc thang lát đá granite tự nhiên. Tường xây gạch không nung; tường trong phòng và hành lang ốp gạch, phần còn lại bả mastic sơn nước; tường ngoài, cột, dầm trát vữa, bả mastic sơn nước kết hợp ốp gạch trang trí; Trong khu vệ sinh vách ngăn sử dụng tấm compact HPL có phụ kiện inox SUS 304 kèm theo, những vị trí xây tường ốp gạch ceramic, phần còn lại bả mastic sơn nước. Cửa đi các phòng, khung vách sử dụng bằng khung sắt kính; Cửa sổ các phòng bằng khung sắt kính, bên trong có khung sắt bảo vệ gắn cố định vào tường; Cửa khu vệ sinh sử dụng cửa bằng tấm compact HPL kết hợp cửa inox SUS 304. Mái lợp ngói, hệ kết cấu đỡ mái (vì kèo, gà xồ, cầu phong, li tô) bằng thép. Hạng mục có thiết kế hệ thống điện, cấp – thoát nước, PCCC, thông tin liên lạc, chống sét hoàn chỉnh.

4. Xây mới khối nhà bếp

  • Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng/giáo dục; Cấp III.
  • Cốt nền công trình (tính từ cốt sân): +0,77m.
  • Chiều cao tầng 01 (tính từ cốt nền): +4,4m.
  • Tổng chiều cao công trình (tính từ cốt sân): +12,87m.
  • Số tầng: 02 tầng.
  • Diện tích xây dựng: 363,3m2. (Trong đó: Diện tích bậc cấp, hộp gen: 88,6m2)
  • Tổng diện tích sàn xây dựng: 658,9m2. Trong đó, tầng 01: 363,3m2; tầng 02: 295,6m2.
  • Cấu trúc chịu lực chính: Móng cọc bê tông cốt thép, cấp độ bền B22,5; Đà kiềng, cột, dầm bằng bê tông cốt thép, cấp độ bền B20. Nền, sàn bằng bê tông cốt thép, cấp độ bền B20.
  • Vật liệu sử dụng chính: Nền nhà bếp lát gạch granite nhám, sàn phòng họp lát gạch granite. Sàn hành lang và sàn vệ sinh lát gạch granite nhám mặt; bậc thang lát đá granite tự nhiên. Tường xây gạch không nung; tường trong phòng và hành lang ốp gạch, phần còn lại bả mastic sơn nước; tường ngoài, cột, dầm trát vữa, bả mastic sơn nước kết hợp ốp gạch trang trí; Trong khu vệ sinh vách ngăn sử dụng tấm compact HPL có phụ kiện inox SUS 304 kèm theo, những vị trí xây tường ốp gạch ceramic, phần còn lại bả mastic sơn nước. Cửa đi các phòng, khung vách sử dụng bằng khung sắt kính; Cửa sổ các phòng bằng khung sắt kính, bên trong có khung sắt bảo vệ gắn cố định vào tường; Lắp lưới chống côn trùng cho các cửa đi, cửa sổ phòng bếp; Cửa khu vệ sinh sử dụng cửa bằng tấm compact HPL kết hợp cửa inox SUS 304. Mái lợp tole 3 lớp, hệ kết cấu đỡ mái (vì kèo, gà xồ) bằng thép. Hạng mục có thiết kế hệ thống điện, cấp – thoát nước, PCCC, thông tin liên lạc, chống sét hoàn chỉnh.

5. Các hàng mục còn lại

Leave a Comment